mức kháng cự hỗ trợ của Forex

Forex mức cản kỹ thuật trong ngày 30/11/2015
S3
S2
S1
PP
R1
R2
R3
EURUSD
1.0491
1.053
1.056
1.0599
1.0629
1.0668
1.0698
USDJPY
121.89
122.09
122.46
122.66
123.03
123.23
123.6
GBPUSD
1.4922
1.4976
1.5002
1.5056
1.5082
1.5136
1.5162
USDCHF
1.0134
1.0179
1.0236
1.0281
1.0338
1.0383
1.044
AUDUSD
0.7115
0.715
0.7169
0.7204
0.7223
0.7258
0.7277
NZDUSD
0.645
0.6485
0.6507
0.6542
0.6564
0.6599
0.6621
USDCAD
1.3231
1.3259
1.3317
1.3345
1.3403
1.3431
1.3489
EURJPY
129.17
129.42
129.75
130
130.33
130.58
130.91
EURGBP
0.6992
0.7004
0.7025
0.7037
0.7058
0.707
0.7091
EURCHF
1.0788
1.082
1.0862
1.0894
1.0936
1.0968
1.101
EURAUD
1.456
1.4609
1.4662
1.4711
1.4764
1.4813
1.4866
EURNZD
1.6012
1.6064
1.6133
1.6185
1.6254
1.6306
1.6375
EURCAD
1.4029
1.406
1.4113
1.4144
1.4197
1.4228
1.4281
GBPJPY
183.08
183.66
184.14
184.72
185.2
185.78
186.26
CHFJPY
117.57
118.14
118.69
119.26
119.81
120.38
120.93
AUDJPY
87.41
87.75
88.03
88.37
88.65
88.99
89.27
NZDJPY
79.17
79.57
79.88
80.28
80.59
80.99
81.3
CADJPY
91.05
91.38
91.6
91.93
92.15
92.48
92.7
Tin  trên forexfactory.com ngày 30/11/2015
Ngày
Giờ
Tiền tệ
Sự kiện
Quan trọng
Dự báo
Trước
30/11/2015
08:00
JPY
Phát biểu của chủ tịch BOJ
Cao
-
-
30/11/2015
22:00
USD
Doanh số nhà chờ bán
Trung bình
1.60%
-2.30%

Bài đăng phổ biến